Xem ngày lành tháng tốt 15/10/2023: Rất nhiều sao tốt trong ngày hôm nay, các việc lớn dễ thành
Xem ngày 15/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 1, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Bính Ngọ - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày 15/10/2023 tức (1/9/Quý Mão) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.
Ngày 15/10/2023 là ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều khó thành, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Mậu Tý (23h-1h)
- Kỷ Sửu (1h-3h)
- Tân Mão (5h-7h)
- Giáp Ngọ (11h-13h)
- Bính Thân (15h-17h)
- Đinh Dậu (17h-19h)
Xung khắc
Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt đức: Tốt mọi việc
- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Cô thần: Không tốt cho việc cưới hỏi
- Sát chủ: Không tốt cho nhiều việc
- Lỗ ban sát: Nên tránh khởi công, động thổ
- Không phòng: Không nên cưới hỏi
Trực
- Thành: Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.
Nhị thập bát tú
- Sao: Tinh.
- Ngũ Hành: Thái Dương.
- Động vật: Ngựa. Tinh nhật Mã - Lý Trung: Không tốt.
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm