Điểm chuẩn xét tuyển đại học 2021: Các nhóm ngành thí sinh cạnh tranh "sứt đầu mẻ trán" năm nay lấy điểm chuẩn ra sao?
Với các ngành hot này, tùy từng trường sẽ có điểm chuẩn xét tuyển đại học khác nhau.
Năm 2020, những ngành học "hot" có điểm chuẩn cao chót vót có thể kể đến như Báo chí – Truyền thông, Y Khoa – Răng Hàm Mặt – Dược học, Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Máy tính, Sư phạm Toán học, Trí tuệ nhân tạo, Ô tô, Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Năm nay, nhiều thí sinh chọn phương thức xét tuyển học bạ. Đây được coi là tấm vé an toàn và dễ nhất để thí sinh có thể chắc suất vào ĐH với những trường có điểm chuẩn không quá cao. Vậy với các ngành hot, các trường lấy điểm chuẩn xét tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ này ra sao?
1. Báo chí – Truyền thông
Tên trường | Điểm chuẩn (học bạ) |
---|---|
HV Báo chí và Tuyên truyền | Điểm chuẩn trúng tuyển từng ngành thuộc Báo chí từ 7.0 điểm đến 9,63 điểm. |
Trường ĐHKHXH & NV TP.HCM | Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TPHCM ngành Báo chí là 26,9 điểm; Báo chí chất lượng cao 27 điểm; Truyền thông đa phương tiện 27,5 điểm. |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Mức điểm trúng tuyển ngành Báo chí từ 25,75 đến 26,75 điểm tùy khối xét tuyển. |
Đại học Khoa học, Đại học Huế | Điểm chuẩn ngành Báo chí là 20 điểm. |
2. Y Khoa – Răng Hàm Mặt – Dược học
Tên trường | Điểm chuẩn (học bạ) |
---|---|
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên | Ngành Y khoa là 29,71 điểm, ngành Dược học là 29,47 điểm. Ngành Răng Hàm Mặt cao nhất với 29,72 điểm. |
Trường Đại học Dược Hà Nội | Điểm chuẩn học bạ cao nhất là 28 điểm - ngành Dược học. |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | Mức điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm. |
Trường Đại học Phenikaa | Mức điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm. |
Trường Đại học Đông Á | Mức điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm. |
Trường Đại học Văn Lang | Mức điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm. |
Trường Đại học Duy Tân | Mức điểm trúng tuyển ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt là 24 điểm. |
Trường Đại học Y khoa Vinh | Có điểm chuẩn ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học là 25,45 điểm; khoa Y học dự phòng là 22,55 điểm. |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Điểm trúng tuyển hngành Y khoa là 8,3 điểm, Dược là 8 điểm. |
ĐH Võ Trường Toản | Ngành Y khoa (bác sĩ) và ngành Dược học (dược sĩ) có mức điểm/điều kiện xét trúng tuyển đầu vào: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. |
Trường Đại học Cửu Long | Điều kiện xét trúng tuyển đầu vào ngành Dược là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. |
3. Công nghệ thông tin
Tên trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Trường ĐH Công nghệ thông tin | Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển ngành Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) với 28,5 điểm; Khoa học máy tính 28,2 điểm; Công nghệ thông tin 27,5 điểm; Khoa học dữ liệu 26,7 điểm; Kỹ thuật máy tính 26 điểm. |
Trường ĐH Bách khoa TP.HCM | Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 theo phương thức ưu tiên xét tuyển ngành Khoa học máy tính (CLC) là 86,7 điểm, Kỹ thuật máy tính 85,4 điểm. |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Có điều kiện trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 25 điểm trung bình lớp 12, có 2 năm học sinh giỏi và Ielts 5.0. |
Học viện Hàng không Việt Nam | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 24 điểm. |
Trường Đại học Phenikaa | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 23 điểm, ngành Khoa học máy tính 24 điểm. |
Trường Đại học Điện lực | Mức điểm trúng tuyển đợt 1 ngành Công nghệ thông tin là 22 điểm. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 20 điểm. |
Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 19,50 điểm. |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 18 điểm. |
Trường Đại học Cửu Long | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ thông tin là 6,0 điểm. |
Trường Đại học Thái Bình | Có điểm xét tuyển học bạ ngành Công nghệ thông tin là 15 điểm. |
Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội | Có mức điểm đạt ngưỡng xét tuyển bằng học bạ ngành Công nghệ thông tin của trường là 18 điểm. |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | Có mức điểm đạt ngưỡng xét tuyển bằng học bạ ngành Công nghệ thông tin của trường là 18 điểm. |
4. Sư phạm Toán học
Tên trường | Điểm chuẩn (học bạ) |
---|---|
Đại học Sư phạm Hà Nội | Ngành Sư phạm Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) lấy 29,8/30 điểm dành cho học sinh trường chuyên, Sư phạm Toán là 27,65 điểm. |
ĐH Cần Thơ | Có điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học là 29,25 điểm. |
THPT trường Đại học Đồng Nai | Có điểm chuẩn với ngành Sư phạm Toán học là 26 điểm. |
ĐH Sư phạm Đà Nẵng | Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học là 27,25 điểm. |
Trường Đại học Quy Nhơn | Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học là 26 điểm. |
Đại học Đồng Nai | Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học là 26 điểm. |
Đại học Thủ đô Hà Nội | Điều kiện xét tuyển ngành Sư phạm Toán là 33,50 điểm (hệ số 40). |
Đại học Tây Nguyên | Mức điểm trúng tuyển đợt 1 với ngành Sư phạm Toán là 23 điểm. |
Đại học Đồng Tháp | Điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Toán học là 24 điểm. |
Đại học Sư Phạm - Đại học Huế | Điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán là 24 điểm. |
5. Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị
Tên trường | Điểm chuẩn (học bạ) |
---|---|
Đại học Giao thông vận tải | Điểm trúng tuyển ngành Quản trị Kinh doanh là 27 điểm, ngành Kinh tế, Tài chính Ngân hàng là 26,67 điểm. |
Đại học Kinh tế Luật TPHCM | Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học THPT. Điểm chuẩn ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng... từ 21 đến 27 điểm. Ielts từ 5.0 đến 6.0. |
Đại học Đồng Nai | Điểm trúng tuyển với ngành Quản trị Kinh doanh là 25,5 điểm. |
Đại học Kinh tế Đà Nẵng | Điểm chuẩn các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Kinh doanh quốc tế... từ 25 đến 27,50 điểm. |
Học viện Chính sách và Phát triển | Điểm chuẩn nhóm ngành Kinh tế - Quản trị từ 24 đến 27 điểm. |
Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM | Điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh, Quan hệ quốc tế là 26 điểm (tiếng Anh nhân hệ số 2). |
Đại học Mỏ - Địa chất | Điểm trúng tuyển ngành Quản trị Kinh doanh là 22,60 điểm, Tài chính Ngân hàng 21,10 điểm. |
Đại học Lao động - Xã hội | Điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh là 21 điểm. |
Đại học Điện lực | Có điểm trúng sơ tuyển đợt 1 hệ đại học chính quy năm 2021 của ngành Quản trị Kinh doanh là 20 điểm. |
Đại học Phenikaa | Kết quả xét tuyển ngành Quản trị Kinh doanh là 21,5 điểm. |
Đại học Quy Nhơn | Điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng là 18 điểm. |
Đại học Đông Á | Điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế là 18 điểm. |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | Mức điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh là 18 điểm. |
Trường Đại học Văn Lang | Mức điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh là 18 điểm. |
Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội | Mức điểm chuẩn ngành Quản trị Kinh doanh là 18 điểm. |
6. Ô Tô
Tên trường | Điểm chuẩn (học bạ) |
---|---|
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | Ngành Kỹ thuật ô tô có điểm chuẩn 27 điểm. |
ĐH Bách khoa TP.HCM | Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 theo phương thức ưu tiên xét tuyển ngành Kỹ thuật ô tô (CLC) là 81,5 điểm. |
Đại học Cần Thơ | Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật cơ khí (ô tô và Chế tạo máy) là 26,75 điểm. |
Đại học Giao thông vận tải | Điểm trúng tuyển ngành Kỹ thuật cơ khí (CLC) là 25,27 điểm. |
ĐH Nông lâm TP HCM | Điểm chuẩn ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là 25 điểm. |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | Điểm chuẩn trúng tuyển ngành Kỹ thuật ô tô 24,75 điểm. |
Đại học Phenikaa | Kết quả xét tuyển đại học ngành Kỹ thuật ô tô là 21 điểm. |
ĐH Đông Á | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là 18 điểm. |
Đại học Nguyễn Tất Thành | Điểm ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là 6 điểm/môn. |
Đại học Công nghệ TP.HCM | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là 18 điểm. |
Đại học Quy Nhơn | Mức điểm trúng tuyển ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là 18 điểm. |
7. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Tên trường | Điểm chuẩn (học bạ) |
---|---|
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | Điểm trúng tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 29,1 điểm. |
ĐH Bách khoa TP.HCM | Điểm trúng tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 85,6 điểm. |
Đại học Thủy lợi | Trường lấy mức 25 điểm cho ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
Đại học Thủ đô Hà Nội | Điểm trúng tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 30,50 điểm (hệ số 40). |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Điều kiện trúng tuyển ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 25 điểm trung bình lớp 12, có 2 năm học sinh giỏi và Ielts 5.0. |
Đại học Công nghệ TP.HCM | Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 18 điểm. |
Đại học Đông Á | Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 18 điểm. |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu | Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là 18 điểm. |