Từ Tiếng Anh bỏ đi bất cứ chữ nào cũng thành từ ĐÚNG? - 99% dân học ngoại ngữ không đoán nổi

Nguyễn Hoa,
Chia sẻ

Bạn có tìm ra được từ Tiếng Anh nào thỏa mãn điều kiện trên không?

Tiếng Anh là một ngôn ngữ không hề đơn giản. Để giỏi Tiếng Anh cần rất nhiều yếu tố, dù bạn có phát âm chuẩn hay thuộc lòng nhiều ngữ pháp mà không có vốn từ vựng thì cũng "trắng tay". 

Từ vựng Tiếng Anh chính là nền tảng để học tất cả các kỹ năng còn lại của ngôn ngữ này. Có những câu hỏi về từ vựng mà đến dân chuyên Anh đôi khi cũng bối rối vì không giải quyết được. Tích lũy được những kiến thức này sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về ngoại ngữ phổ biến này đấy nhé!

Sau đây là một câu đố về ngoại ngữ khiến nhiều người phải bó tay: "Từ gì trong Tiếng Anh bỏ đi bất kỳ chữ cái nào cũng tạo thành từ đúng?"

 - Ảnh 1.

(Ảnh: Thu Phuong/ Ở đây chỉ nói English)

Theo đó không ít bạn trẻ qua nhiều năm học English đều lắc đầu với câu hỏi khó trên. Không ít câu trả lời được đưa ra nhưng nghĩ kĩ lại thì không thể thỏa mãn điều kiện của đề bài. Và đáp án chính xác nhận được đa số đồng tình trong cư dân mạng chính là từ: SEAT

Khi chúng ta lần lượt bỏ đi từng chữ cái trong từ seat thì tạo thành được những từ mới có nghĩa hoàn toàn đúng là các từ set/ sat/ sea/ eat.

Theo từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa về các từ này như sau:

1. Seat (Danh từ: chỗ ngồi/ ghế)

Seat là một mảnh đồ nội thất hoặc một phần của tàu, máy bay,... đã được thiết kế để ai đó ngồi. Ví dụ:

- Chairs, sofas and benches are different types of seat: Ghế, ghế sofa và ghế dài là các loại ghế khác nhau.

- Please stay in/keep your seats: Hãy ở lại/ giữ chỗ ngồi của bạn

2. Set (Động từ: đặt/ thiết lập)

Set là động từ chỉ hành động đặt một cái gì đó ở một nơi hoặc vị trí cụ thể. Nếu trong một câu chuyện, phim,... set chỉ hành động được thiết lập trong một thời gian hoặc địa điểm cụ thể, hành động trong đó xảy ra trong thời gian hoặc địa điểm đó... Ví dụ:

- He set the books down on the table: Anh ấy đặt những cuốn sách xuống bàn

3. Sat (Past simple and past participle of sit: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của từ ngồi)

4. Sea (Danh từ: biển)

Sea là phần nước mặn bao phủ một phần lớn bề mặt của trái đất, hoặc một vùng nước mặn lớn, nhỏ hơn một đại dương, một phần hoặc hoàn toàn được bao quanh bởi đất. Ví dụ:

- I could hear the sound of the sea: Tôi có thể nghe thấy âm thanh từ biển

5. Eat (Động từ: ăn)

Eat là hành động đặt hoặc lấy thức ăn vào miệng, nhai nó (nghiền nát nó bằng răng) và nuốt. Ví dụ:

- What do you want to eat for lunch? Bạn muốn ăn gì cho bữa trưa?

Bạn có tìm thêm được từ vựng Tiếng Anh nào mà lược bỏ bất kỳ chữ cái nào cũng tạo thành từ đúng không?

Chia sẻ