Xem ngày lành tháng tốt 19/9/2023: Việc dữ hóa lành!

Mạn Ngọc,
Chia sẻ

Xem ngày 19/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Ba, ngày 19, tháng 9, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 5, tháng 8, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Canh Thìn - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Bạch Lộ

Ngày 19/9/2023 tức (5/8/Quý Mão) là ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Ngày 19/9/2023 là ngày Nguyệt kỵ:“Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời nửa đoạn, làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

- Không nên: Không có.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Dần (3h-5h)

- Canh Thìn (7h-9h)

- Tân Tỵ (9h-11h)

- Giáp Thân (15h-17h)

- Ất Dậu (17h-19h)

- Đinh Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày lành tháng tốt 19/9/2023: Việc dữ hóa lành! - Ảnh 2.

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

- Lục Hợp: Tốt mọi việc

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Nguyệt phá: Không nên xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Tránh các việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Trực

Trực Nguy: Nên tránh đi thuyền, nhưng đánh bắt cá thì tốt.

Nhị thập bát tú

- Sao: Dực.

- Ngũ Hành: Hỏa.

- Động vật: Rắn. Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Không tốt.

- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết.

*thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Chia sẻ