Trường Đại học Dược Hà Nội công bố mức học phí năm 2025, điểm chuẩn hai năm gần đây
Học phí dự kiến của trường Đại học Dược Hà Nội áp dụng với sinh viên khoá mới năm nay từ 17,1 - 27,6 triệu đồng.
Dưới đây là học phí trường Đại học Dược Hà Nội 2025:
Đối với hệ đại trà: Ngành Dược học áp dụng mức thu học phí là 2.760.000 đồng/tháng (27.600.000 đồng/năm học)
Ngành Hóa dược áp dụng mức thu học phí là 2.440.000 đồng/ tháng (24.400.000 đồng/năm học).
Ngành Công nghệ sinh học và ngành Hóa học áp dụng mức thu học phí là 1.710.000 đồng/tháng (17.100.000 đồng/năm học)
Trong trường hợp Nhà trường thay đổi mức độ tự chủ thì mức học phí năm học 2025-2026 sẽ được điều chỉnh tương ứng theo mức độ tự chủ của Nhà trường, tối đa không quá 2 lần mức trần học phí quy định tại Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
Đối với chương trình liên kết đào tạo ngành Dược học
Giai đoạn 1: học tại Trường Đại học Dược Hà Nội.
Mức thu học phí dự kiến năm học 2025-2026 là 15.000.000 đồng/tháng (150.000.000 đồng/năm học). Mức học phí các năm học sau có thể điều chỉnh cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế nhưng không vượt quá 10% so với mức học phí năm liền trước và các quy định hiện hành.
Giai đoạn 2: học tại Đại học Sydney, Australia. Mức học phí theo quy định của Đại học Sydney đối với chương trình đào tạo sinh viên quốc tế tương ứng, các năm học sau mức học phí có thể điều chỉnh cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế nhưng không vượt quá 5% so với mức học phí năm liền trước.
Năm nay, Đại học Dược Hà Nội duy trì 4 phương thức xét tuyển, tương tự năm ngoái gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT.
Xét tuyển thẳng với nhóm thí sinh là anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, chiến sĩ thi đua toàn quốc; đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc cử tham gia.
Riêng ngành Dược học chỉ xét tuyển thẳng với thí sinh đạt giải nhất các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, hoặc được cử đi và đạt giải quốc tế.
Căn cứ học bạ và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét nhận vào học các nhóm sau: Người dân tộc thiểu số rất ít người; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào học chính thức.
Các thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt đáp ứng yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng thuộc diện trên.
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ SAT (phương thức 2A); xét học bạ với học sinh chuyên (phương thức 2B) hoặc xét chứng chỉ chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao của Anh A-level phương thức 2C).
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025. Phương thức này chỉ áp dụng cho ngành Dược học.
Phương thức này chỉ áp dụng với ngành Dược học. Học sinh cần đạt trên 7 điểm ở môn Toán, Vật lý, Hóa học trong ba năm học. Điều kiện này cũng áp dụng với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT ở ngành Dược học và Hóa dược.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = TSA*30/100+ ĐKK (nếu có) + ĐƯT quy đổi (nếu có).
Trong đó, TSA là kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = M1 + M2 + M3 + ĐKK (nếu có) + ĐƯT quy đổi (nếu có).
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Dược Hà Nội có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (tương đương IELTS đạt từ 5.5 trở lên) được cộng điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển (quy về thang điểm 30) cho tất cả các ngành đăng ký xét tuyển với các mức điểm như sau:
IELTS | TOEFL iBT | PTE Academic | Cambridge English | Điểm cộng khuyến khích |
5.5 | 46-59 | 42-49 | 162-168 | 0,25 |
6 | 60-78 | 50-57 | 169-175 | 0,50 |
6.5 | 79-93 | 58-64 | 176-184 | 0,75 |
7 | 94-101 | 65-72 | 185-191 | 1,00 |
7.5 | 102-109 | 73-78 | 192-199 | 1,25 |
8 | 110-114 | 79-82 | 200-204 | 1,50 |
8.5 | 115-117 | 83-86 | 205-208 | 1,75 |
9 | 118-120 | 87-90 | 209-212 | 2,00 |
Lưu ý, đối với thí sinh có nhiều chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sẽ được tính điểm khuyến khích cho một chứng chỉ có mức điểm khuyến khích cao nhất; đồng thời không áp dụng đối với các chứng chỉ có hình thức thi ”home edition”.
Chỉ tiêu vào trường năm 2025 cụ thể như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7720201 | Dược học | 7720201 | Dược học | 760 | - Phương thức 1 - Phương thức 2A, 2B, 2C - Phương thức 3 - Phương thức 4 | A00 B00 |
2 | 7720203 | Hóa dược | 7720203 | Hóa dược | 60 | - Phương thức 1 - Phương thức 2A, 2B, 2C - Phương thức 4 | A00 |
3 | 7440112 | Hoá học | 7440112 | Hoá học | 60 | - Phương thức 1 - Phương thức 2A, 2B, 2C - Phương thức 4 | A00 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | - Phương thức 1 - Phương thức 2A, 2B, 2C - Phương thức 4 | B00 |
Tổng chỉ tiêu ngành Dược học đã bao gồm 30 chỉ tiêu cho chương trình liên kết với Đại học Sydney, Úc. Tổng chỉ tiêu toàn trường đã bao gồm chỉ tiêu phân bổ cho Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương.
Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất để thí sinh tham khảo như sau:
TT | Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |||
1 | Sức khỏe/ nhóm ngành Dược học | |||||||
- Ngành Dược học | 780 | 787 | 760 | 760 | ||||
A00 | CC SAT/ACT | 86,75 | 92,04 | |||||
A00 | KQHT THPT | 28,00 | 28,09 | |||||
Kỳ thi tư duy | - | 65,86 | ||||||
A00 | TN THPT | 25,00 | 25,51 | |||||
- Ngành Hóa dược | 60 | 59 | 60 | 59 | ||||
A00 | CC SAT/ACT | 85,43 | 90,04 | |||||
A00 | KQHT THPT | 27,95 | 27,87 | |||||
Kỳ thi tư duy | - | - | ||||||
A00 | TN THPT | 24,90 | 25,31 | |||||
2 | Khoa học tự nhiên/ nhóm ngành Khoa học vật chất/ Ngành Hóa học | 60 | 59 | 60 | 52 | |||
A00 | CC SAT/ACT | 81,97 | 83,90 | |||||
A00 | KQHT THPT | 27,04 | 25,88 | |||||
Kỳ thi tư duy | - | - | ||||||
A00 | TN THPT | 23,81 | 24,55 | |||||
3 | Khoa học sự sống/ nhóm ngành Sinh học ứng dụng/ Ngành Công nghệ sinh học | 60 | 56 | 60 | 57 | |||
B00 | CC SAT/ACT | 86,41 | 88,95 | |||||
B00 | KQHT THPT | 28,20 | 28,53 | |||||
Kỳ thi tư duy | - | - | ||||||
B00 | TN THPT | 24,21 | 24,26 | |||||
Tổng | 960 | 961 | 940 | 928 |