Điểm chuẩn 3 năm qua của các trường công lập ở Hà Nội: Áp lực trường top trên
Điểm chuẩn lớp 10 công lập dẫn đầu là THPT Kim Liên và trường Lê Quý Đôn - Hà Đông, cùng lấy 25,5 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 được Sở GD&ĐT Hà Nội công bố tối ngày 4/7. Đây là tổng điểm ba môn Toán, Văn và Ngoại ngữ, tối đa 30.
Năm 2025, Hà Nội có 115 trường công lập không chuyên, tuyển 78.400 học sinh lớp 10. Nếu tính cả trường chuyên và công lập tự chủ, theo lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, ít nhất 64% trong số 127.000 học sinh tốt nghiệp THCS năm nay có suất học trường công.
Theo đó, THPT Kim Liên và Lê Quý Đôn - Hà Đông lấy điểm chuẩn cao nhất là 25,5; tiếp đến là THPT Việt Đức và Phan Đình Phùng cùng 25,25 điểm. Yên Hòa, trường có tỷ lệ chọi cao nhất năm nay lấy 25 điểm.
Trường lấy điểm chuẩn 10 thấp nhất, gồm THPT Thọ Xuân, Bắc Lương Sơn, Minh Quang, Ứng Hòa B, Lưu Hoàng và Đại Cường. Học sinh chỉ cần đạt trên 3 điểm mỗi môn là đỗ.
Trong ba năm, các trường lấy điểm chuẩn cao nhất không có nhiều thay đổi, đều là các trường ở quận nội thành, đông dân, như Yên Hòa, Kim Liên, Phan Đình Phùng, Việt Đức... Các trường này đều lấy điểm chuẩn trên 8 mỗi môn, có năm trên 8,5.
Ngược lại, những trường lấy điểm chuẩn dưới trung bình (dưới 5) một môn hầu hết ở ngoại thành. Chẳng hạn ở khu vực 12 gồm huyện Mỹ Đức, Ứng Hòa, một nửa số trường có ngưỡng trúng tuyển dưới 5. Các khu vực 11 (Thường Tín, Phú Xuyên) và 9 (Thạch Thất, Quốc Oai) cũng có nhiều trường lấy điểm chuẩn thấp.
Trong năm học 2025 - 2026, Hà Nội dự kiến có thêm 3 trường THPT công lập mới. Như vậy, số lượng trường THPT công lập và công lập tự chủ tại Hà Nội lên 125 trường. Nhưng mạng lưới trường lớp này vẫn mới chỉ đáp ứng khoảng 64% so với số thí sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10.
Tuy nhiên, chất lượng giáo dục giữa các trường THPT công lập trong cùng một khu vực tuyển sinh. Đặc biệt, giữa trong nội thành và ngoại còn độ vênh quá lớn khi điểm chuẩn khu vực này với khu vực kia lên hơn 10 điểm. Với thực trạng này, áp lực tuyển sinh lớp 10 của Hà Nội sẽ vẫn tăng nhiệt trong những năm tới.
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 ở Hà Nội trong ba năm 2023-2025, tính theo trung bình môn để phụ huynh, học sinh tham khảo:
TT | Tên đơn vị | Điểm chuẩn 2023 | Trung bình môn | Điểm chuẩn 2024 | Điểm trung bình/ môn | Năm 2025 | Điểm trung bình môn |
KHU VỰC 1 | |||||||
Ba Đình | |||||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 42,75 | 8,55 | 41,75 | 8,35 | 25,25 | 8,42 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 40,75 | 8,15 | 37,5 | 7,5 | 22,75 | 7,58 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 39,75 | 7,95 | 38,5 | 7,7 | 20,25 | 6,75 |
Tây Hồ | |||||||
4 | THPT Tây Hồ | 38,75 | 7,75 | 37,75 | 7,55 | 21,75 | 7,25 |
5 | THPT Chu Văn An | 44,5 | 8,9 | 42,5 | 8,5 | ||
KHU VỰC 2 | |||||||
Hoàn Kiếm | |||||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 41,75 | 8,35 | 39,5 | 7,9 | 23,75 | 7,92 |
7 | THPT Việt Đức | 43 | 8,6 | 41,25 | 8,25 | 25,25 | 8,42 |
Hai Bà Trưng | |||||||
8 | THPT Thăng Long | 41 | 8,2 | 42,25 | 8,45 | 24,25 | 8,08 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 | 39,75 | 7,95 | 22,5 | 7,50 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40 | 8 | 23,75 | 4,75 | 20,75 | 6,92 |
KHU VỰC 3 | |||||||
Đống Đa | |||||||
11 | THPT Đống Đa | 39,5 | 7,9 | 36,5 | 7,3 | 22 | 7,33 |
12 | THPT Kim Liên | 43,25 | 8,65 | 41,75 | 8,35 | 25,5 | 8,50 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 41 | 8,2 | 39,75 | 7,95 | 23,75 | 7,92 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 40 | 8 | 37,75 | 7,55 | 22,75 | 7,92 |
Thanh Xuâ n | |||||||
15 | THPT Nhân Chính | 41 | 8,2 | 41,25 | 8,25 | 24 | 8,00 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38 | 7,6 | 38,25 | 7,65 | 20,5 | 6,83 |
17 | THPT Khương Đình | 38,25 | 7,65 | 36,75 | 7,35 | 20,25 | 6,75 |
18 | THPT Khương Hạ | 37,5 | 7,5 | 36 | 7,2 | 20,25 | 6,75 |
Cầu Giấy | |||||||
19 | THPT Cầu Giấy | 41,5 | 8,3 | 40 | 8 | 23,75 | 7,92 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,25 | 8,45 | 42,5 | 8,5 | 25 | 8,33 |
KHU VỰC 4 | |||||||
Hoàng Mai | |||||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 37,25 | 7,45 | 38,25 | 7,65 | 20,5 | 6,83 |
22 | THPT Trương Định | 38,5 | 7,7 | 37,25 | 7,45 | 21,25 | 7,08 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 37,75 | 7,55 | 39 | 7,8 | 21,25 | 7,08 |
Thanh Trì | |||||||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37 | 7,4 | 34,25 | 6,85 | 21,25 | 7,08 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 32 | 6,4 | 37,75 | 7,55 | 20 | 6,67 |
26 | THPT Đông Mỹ | 35,5 | 7,1 | 33 | 6,6 | 17,5 | 5,83 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 35 | 7 | 31,25 | 6,25 | 18,5 | 6,17 |
KHU VỰC 5 | |||||||
Long Biên | |||||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 | 41,75 | 8,35 | 25 | 8,33 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 38,75 | 7,75 | 36,5 | 7,3 | 21 | 7,00 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 | 36,5 | 7,3 | 17,25 | 5,75 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 | 37,75 | 7,55 | 14,5 | 4,83 |
Gia Lâm | |||||||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 38,25 | 7,65 | 35,75 | 7,15 | 21,5 | 7,17 |
33 | THPT Dương Xá | 35 | 7 | 36,25 | 7,25 | 18,75 | 6,25 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35,75 | 7,15 | 35 | 7 | 18,75 | 6,25 |
35 | THPT Yên Viên | 36,75 | 7,35 | 36 | 7,2 | 19,25 | 6,42 |
KHU VỰC 6 | |||||||
Sóc Sơn | |||||||
36 | THPT Đa Phúc | 32,25 | 6,45 | 36,25 | 7,25 | 18,75 | 6,25 |
37 | THPT Kim Anh | 31 | 6,2 | 32 | 6,4 | 17 | 5,67 |
38 | THPT Minh Phú | 29 | 5,8 | 29,75 | 5,95 | 15,5 | 5,17 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,25 | 6,85 | 34,75 | 6,95 | 19,75 | 6,58 |
40 | THPT Trung Giã | 32,5 | 6,5 | 29,75 | 5,95 | 17,25 | 5,75 |
41 | THPT Xuân Giang | 30,5 | 6,1 | 31,25 | 6,25 | 16,5 | 5,50 |
Đông Anh | |||||||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 | 35,25 | 7,05 | 20,75 | 6,92 |
43 | THPT Cổ Loa | 36,75 | 7,35 | 35 | 7 | 200,25 | 6,75 |
44 | THPT Đông Anh | 34,25 | 6,85 | 34 | 6,8 | 18,5 | 6,17 |
45 | THPT Liên Hà | 37,5 | 7,5 | 35,5 | 7,1 | 20,25 | 6,75 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 | 34 | 6,8 | 19 | 6,33 |
Mê Linh | |||||||
47 | THPT Mê Linh | 35 | 7 | 35,5 | 7,1 | 18,75 | 6,25 |
48 | THPT Quang Minh | 30,5 | 6,1 | 29,5 | 5,9 | 16,75 | 5,58 |
49 | THPT Tiền Phong | 31,5 | 6,3 | 31 | 6,2 | 16,5 | 5,50 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 27 | 5,4 | 26 | 5,2 | 14,75 | 4,92 |
51 | THPT Tự Lập | 26 | 5,2 | 28,25 | 5,65 | 13,5 | 4,50 |
52 | THPT Yên Lãng | 32,75 | 6,55 | 31 | 6,2 | 18,75 | 6,25 |
KHU VỰC 7 | |||||||
Bắc Từ Liêm | |||||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41 | 8,2 | 41,25 | 8,25 | 24,75 | 8,25 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 39,75 | 7,95 | 40,25 | 8,05 | 23,5 | 7,83 |
55 | THPT Thượng Cát | 36,25 | 7,25 | 37,25 | 7,45 | 19 | 6,33 |
Nam Từ Liêm | |||||||
56 | THPT Đại Mỗ | 34,75 | 6,95 | 35,25 | 7,05 | 18,75 | 6,25 |
57 | THPT Trung Văn | 37,75 | 7,55 | 36,75 | 7,35 | 20 | 6,67 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,25 | 7,45 | 37,75 | 7,55 | 20 | 6,67 |
59 | THPT Mỹ Đình | 40 | 8 | 39,5 | 7,9 | 23 | 7,67 |
Hoài Đức | |||||||
60 | THPT Hoài Đức A | 34,5 | 6,9 | 36,25 | 7,25 | 19 | 6,33 |
61 | THPT Hoài Đức B | 33,25 | 6,65 | 34,75 | 6,95 | 19,25 | 6,42 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31,5 | 6,3 | 33,25 | 6,65 | 17 | 5,67 |
63 | THPT Hoài Đức C | 30,25 | 6,05 | 32,25 | 6,45 | 17,75 | 5,92 |
Đan Phượng | |||||||
64 | THPT Đan Phượng | 34,25 | 6,85 | 34 | 6,8 | 20,5 | 6,83 |
65 | THPT Hồng Thái | 30,25 | 6,05 | 29,5 | 5,9 | 16,75 | 5,58 |
66 | THPT Tân Lập | 33 | 6,6 | 34 | 6,8 | 16,75 | 5,58 |
67 | THPT Thọ Xuân | 25,5 | 5,1 | 30,75 | 6,15 | 10 | 3,33 |
KHU VỰC 8 | |||||||
Phúc Thọ | |||||||
68 | THPT Ngọc Tảo | 29 | 5,8 | 26,25 | 5,25 | 15,5 | 5,17 |
69 | THPT Phúc Thọ | 28,5 | 5,7 | 29 | 5,8 | 16 | 5,33 |
70 | THPT Vân Cốc | 24,75 | 4,95 | 26,5 | 5,3 | 14,5 | 4,83 |
Sơn Tây | |||||||
71 | THPT Tùng Thiện | 33 | 6,6 | 33,75 | 6,75 | 20,5 | 6,83 |
72 | THPT Xuân Khanh | 22,25 | 4,45 | 24,5 | 4,9 | 13 | 4,33 |
73 | THPT Sơn Tây | 38,75 | 7,75 | 39 | 7,8 | ||
Ba Vì | |||||||
74 | THPT Ba Vì | 24,5 | 4,9 | 22,5 | 4,5 | 14 | 4,76 |
75 | THPT Bất Bạt | 17 | 3,4 | 25 | 5 | 12 | 4,00 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 29,25 | 5,85 | 33 | 6,6 | 16,75 | 5,58 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 27,75 | 5,55 | 29,75 | 5,95 | 16,25 | 5,42 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,75 | 6,15 | 30,25 | 6,05 | 17,5 | 5,83 |
79 | THPT Minh Quang | 17 | 3,4 | 18 | 3,6 | 10 | 3,33 |
KHU VỰC 9 | |||||||
Thạch Thất | |||||||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 17 | 3,4 | 20 | 4 | 10 | 3,33 |
81 | THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25 | 5 | 26 | 5,2 | 13,25 | 4,42 |
82 | THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 28,75 | 5,75 | 27,75 | 5,55 | 13,75 | 5,58 |
83 | THPT Thạch Thất | 33 | 6 | 31,25 | 6,25 | 17,25 | 5,75 |
84 | THPT Minh Hà | 25,75 | 5,15 | 24,75 | 4,95 | 14 | 4,67 |
Quốc Oai | |||||||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28,75 | 5,75 | 28 | 5,6 | 16 | 5,33 |
86 | THPT Minh Khai | 27,5 | 5,5 | 26,5 | 5,3 | 15,2 | 5,08 |
87 | THPT Quốc Oai | 36,25 | 7,25 | 35,75 | 7,15 | 21 | 7,00 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,75 | 5,55 | 27,25 | 5,45 | 15 | 5,00 |
KHU VỰC 10 | |||||||
Hà Đông | |||||||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,25 | 8,45 | 42,5 | 8,5 | 25,5 | 8,50 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 40 | 8 | 39,25 | 7,85 | 23,25 | 7,75 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 35 | 7 | 37 | 7,4 | 20,75 | 6,92 |
Chương Mỹ | |||||||
92 | THPT Chúc Động | 29,75 | 5,95 | 30,25 | 6,05 | 16,25 | 5,42 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 37 | 7,4 | 36 | 7,2 | 21 | 7,00 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 26 | 5,2 | 27,25 | 5,45 | 14 | 4,67 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 | 30 | 6 | 16 | 5,33 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 22,5 | 4,5 | 26,25 | 5,25 | 13,5 | 4,50 |
Thanh Oai | |||||||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,25 | 6,05 | 30,75 | 6,15 | 16 | 5,33 |
98 | THPT Thanh Oai A | 28,75 | 5,75 | 31,25 | 6,25 | 15,5 | 5,17 |
99 | THPT Thanh Oai B | 32 | 6,4 | 34 | 6,8 | 16,5 | 5,50 |
KHU VỰC 11 | |||||||
Thường Tín | |||||||
100 | THPT Thường Tín | 34 | 6,8 | 32 | 6,4 | 20 | 6,67 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 32 | 6,4 | 29,75 | 5,95 | 15 | 5,00 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 26,5 | 5,3 | 28 | 5,6 | 14 | 4,67 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 27,25 | 5,45 | 26,75 | 5,35 | 15 | 5,00 |
104 | THPT Vân Tảo | 30,5 | 6,1 | 28,5 | 5,7 | 15,75 | 5,25 |
Phú Xuyên | |||||||
105 | THPT Đồng Quan | 28,75 | 5,75 | 28 | 5,6 | 15 | 4,67 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 27,75 | 5,55 | 28,25 | 5,65 | 15,25 | 5,08 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 25,75 | 5,15 | 23 | 4,6 | 14 | 4,67 |
108 | THPT Tân Dân | 24,5 | 4,9 | 25,25 | 5,05 | 13,5 | 4,50 |
KHU VỰC 12 | |||||||
Mỹ Đức | |||||||
109 | THPT Hợp Thanh | 24 | 4,8 | 23 | 4,6 | 13,75 | 4,58 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 | 31,75 | 6,35 | 15,5 | 5,17 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27 | 5,4 | 27,5 | 5,5 | 16,5 | 5,50 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 22 | 4,4 | 19 | 3,8 | 12,5 | 4,17 |
Ứng Hòa | |||||||
113 | THPT Đại Cường | 22 | 4,4 | 21 | 4,2 | 10 | 3,33 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 17 | 3,4 | 20 | 4 | 10 | 3,33 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,25 | 5,45 | 27,5 | 5,5 | 14,75 | 4,92 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29 | 5,8 | 29,25 | 5,85 | 12 | 4,00 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 | 23 | 4,6 | 10 | 3,33 |