Thế tóm lại “gáy lên” trong Tiếng Anh là gì mà Văn Toàn phải đi hỏi vợ Công Phượng để cà khịa fan quốc tế

Vân Trang,
Chia sẻ

Có hẳn 3 từ để Văn Toàn "cà khịa" lại fan quốc tế nhé!

Những ngày vừa qua, chiến thắng của đội tuyển Việt Nam trước Malaysia đã đem lại niềm hân hoan cho CĐV nước nhà. Một trong những điểm nhấn đáng chú ý, đem về bàn thắng quý giá cho Việt Nam ở phút thứ 81 là cú ngã trong vòng cấm của cầu thủ Văn Toàn.

Cho rằng Văn Toàn cố tình ăn gian, CĐV Malaysia đã tràn vào trang cá nhân của nam cầu thủ để bình luận xấu. Anh chàng đã nhờ bà xã Công Phượng là Viên Minh trợ giúp: Giải nghĩa hộ một từ tiếng Anh để đáp trả lại fan quá khích của đối thủ, đó là từ "gáy".

Bà xã Công Phượng cũng nhanh chóng bình luận giúp Văn Toàn. Nhưng nghe đến đáp án lại siêu lầy, đó là cho rằng "gáy" trong tiếng Anh là "ò ó o".

Bà xã Công Phượng trả lời trớt quớt khi được Văn Toàn hỏi ké từ tiếng Anh để cà khịa fan quốc tế, nghe dân mạng dịch mà thấm quá nè! - Ảnh 1.

Tất nhiên đây là đáp án đùa của Viên Minh thôi. Thực tế trong ngoại ngữ không hề có từ tiếng Anh nào là "ò ó ó", chỉ trong tiếng Việt mang nghĩa tiếng gáy của con gà.

Thực tế, "gáy" trong tiếng Anh dịch thế nào?

Từ "gáy" trong tiếng Việt là từ lóng, có sự tương đồng với tính tự kiêu hay khoe khoang. Từ này xuất phát trong giới game thủ, sau khi giành được chiến thắng hay thành tích nào đó. Lúc đó thì chẳng cần phải hò mà dân tình cũng rủ nhau "gáy" lên rồi.

"Gáy" cũng đồng nghĩa với việc nói "nổ" lên, tức làm quá vấn đề hay tạo nên drama cho câu chuyện đó lên.

Bà xã Công Phượng trả lời trớt quớt khi được Văn Toàn hỏi ké từ tiếng Anh để cà khịa fan quốc tế, nghe dân mạng dịch mà thấm quá nè! - Ảnh 2.

Pha ngã trong vòng cấm của Văn Toàn

Với cách giải nghĩa như vậy, "gáy" có thể được sử dụng trong tiếng Anh với 3 từ sau:

- Boast /bəʊst/

Ví dụ: Parents enjoy boasting about their children's achivements (dịch: Cha mẹ thích khoe khoang về thành tích học tập của con mình)

- Brag /bræɡ/

Ví dụ: She always bragging about how much money she earns (dịch: Cô ấy luôn khoe khoang về số tiền kiếm được)

- Gloat /ɡləʊt/

Ví dụ: She continually gloating over/about her new job (dịch: Cô ta lại tiếp tục khoe về công việc mới của mình rồi đấy)

Có tận 3 từ cho Văn Toàn dùng lận, mọi việc đã trở nên dễ dàng hơn chưa!

Bà xã Công Phượng trả lời trớt quớt khi được Văn Toàn hỏi ké từ tiếng Anh để cà khịa fan quốc tế, nghe dân mạng dịch mà thấm quá nè! - Ảnh 3.

Văn Toàn và vợ chồng Công Phượng có mối quan hệ thân thiết với nhau

Chia sẻ