Gần 160 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2025, cao nhất 25 điểm

Kim Nhung/VTC News,
Chia sẻ

Các trường đại học trên cả nước lần lượt công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025 - mức điểm tối thiểu thí sinh cần đạt để đăng ký nguyện vọng vào trường.

Năm nay, Học viện Tài chính nhận hồ sơ xét tuyển từ 19-20 điểm. Trong đó, 6/37 ngành, chương trình lấy điểm sàn 20. Đây là những chương trình định hướng theo chứng chỉ quốc tế như ACCA (chứng chỉ kế toán và kiểm toán), ICAEW (chứng chỉ kế toán), CMA (chứng chỉ kế toán quản trị) và ICDL (chứng chỉ tin học).

Điểm sàn các ngành còn lại là 19. Trong số này, riêng ngành Luật kinh doanh yêu cầu thí sinh phải đạt từ 6 điểm Toán trở lên. Hai chương trình liên kết với Đại học Toulon, Pháp (Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính và Kế toán - Kiểm soát - Kiểm toán), yêu cầu tiếng Anh tối thiểu B2 (bậc 4/6 theo khung 6 bậc của Việt Nam).

Điểm sàn Đại học Luật Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT với tất cả ngành là 18. Riêng ngành Luật, Luật Kinh tế và Luật Thương mại quốc tế, thí sinh cần đạt tổng điểm hai môn Toán và Văn trong tổ hợp D01 từ 12 trở lên. Với các tổ hợp khác, trường yêu cầu điểm Toán hoặc Văn đạt từ 6 trở lên. Với ngành Luật Thương mại quốc tế và Ngôn ngữ Anh, thí sinh cần đạt 6 điểm tiếng Anh trở lên.

Học viện Ngoại giao lấy điểm sàn 22 cho 12 tổ hợp, gồm: D01, D03, D04, D06, DD2, A00, A01, D07, D09, D10, D14, D15. Duy nhất C00 có mức sàn 25.

Học viện Ngoại giao lưu ý, mức điểm sàn được xác định dựa trên tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển bất kỳ của học viện trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Thí sinh có thể sử dụng điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế theo quy định của Học viện để tính ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Với thí sinh tốt nghiệp THPT trước 2025 đăng ký xét tuyển theo phương thức kết hợp học bạ và chứng chỉ quốc tế, điểm sàn được áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện tại năm thí sinh tốt nghiệp.

Với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế IB Diploma, điểm sàn là 24 điểm (được xác định dựa trên tổng điểm xét tuyển sau khi quy đổi).

Hiện ít nhất 158 trường đại học đã công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Danh sách cụ thể như sau:

STT Trường Điểm sàn Chi tiết
1 Đại học Bách khoa Hà Nội 19 - 19,5 Xem tại đây
2 Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 22 - 24 Xem tại đây
3 Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM 15 Xem tại đây
4 Đại học Công nghệ TP.HCM 15 - 18 Xem tại đây
5 Đại học Công Thương TP.HCM 16 Xem tại đây
6 Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP.HCM 22,5 - 24 Xem tại đây
7 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP.HCM 18 - 20 Xem tại đây
8 Đại học Nguyễn Tất Thành 15 - 22 Xem tại đây
9 Đại học CMC 21 - 24 (thang 40) Xem tại đây
10 Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM 16 - 24 Xem tại đây
11 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 Xem tại đây
12 Đại học Tài chính - Marketing 15 Xem tại đây
13 Đại học Hoa Sen 15 - 17 Xem tại đây
14 Đại học Quốc tế Sài Gòn 15 - 16 Xem tại đây
15 Đại học Văn Hiến 15 Xem tại đây
16 Đại học Văn Lang 15 - 18 Xem tại đây
17 Đại học Hùng Vương TP.HCM 12 Xem tại đây
18 Đại học Thái Bình Dương 15 Xem tại đây
19 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 Xem tại đây
20 Đại học Nông lâm TP.HCM 16 Xem tại đây
21 Đại học Duy Tân 15 - 20 Xem tại đây
22 Học viện Hành chính và Quản trị công 15 - 20,5 Xem tại đây
23 Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Xem tại đây
24 Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 Xem tại đây
25 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 Xem tại đây
26 Đại học Kiểm sát 18 Xem tại đây
27 Đại học Thành Đô 16 Xem tại đây
28 Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Xem tại đây
29 Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Xem tại đây
30 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18 - 24 Xem tại đây
31 Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Xem tại đây
32 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM 15 Xem tại đây
33 Đại học Tài chính Kế toán 15 - 18 Xem tại đây
34 Đại học Khánh Hòa 15 Xem tại đây
35 Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 Xem tại đây
36 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 15 - 16 Xem tại đây
37 Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 - 20 Xem tại đây
38 Đại học Phenikaa 16 Xem tại đây
39 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18 Xem tại đây
40 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 18 - 21 Xem tại đây
41 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 18 Xem tại đây
42 Đại học Công nghiệp Hà Nội 18 - 21 Xem tại đây
43 Học viện Kỹ thuật mật mã 20 - 24 Xem tại đây
44 Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội 19-20 Xem tại đây
45 Đại học Kiến trúc Hà Nội 16 - 22 Xem tại đây
46 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 Xem tại đây
47 Đại học Sao Đỏ 15 - 18 Xem tại đây
48 Đại học Hà Nội 22 (thang 40) Xem tại đây
49 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 19 Xem tại đây
50 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 14 Xem tại đây
51 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 Xem tại đây
52 Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 Xem tại đây
53 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 16 Xem tại đây
54 Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên 15 - 24 Xem tại đây
55 Đại học Lao động - Xã hội 14 - 18 Xem tại đây
56 Đại học Kinh tế TP.HCM 16 - 20 Xem tại đây
57 Đại học Thương Mại 20 Xem tại đây
58 Đại học Quy Nhơn 15 - 19 Xem tại đây
59 Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM 15 - 24 Xem tại đây
60 Đại học Phú Xuân 15 Xem tại đây
61 Đại học Tân Tạo 15 - 22, 5 Xem tại đây
62 Đại học Lâm Nghiệp 15 Xem tại đây
63 Đại học Ngoại ngữ, , Đại học Quốc gia Hà Nội 15 - 19 Xem tại đây
64 Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 15 - 19 Xem tại đây
65 Đại học Phương Đông 15 Xem tại đây
66 Đại học Hòa Bình 15 - 20,5 Xem tại đây
67 Đại học Hồng Đức 16 - 19 Xem tại đây
68 Đại học Nông lâm Bắc Giang 15 Xem tại đây
69 Đại học Ngoại thương 23 - 24 Xem tại đây
70 Đại học Thái Nguyên 15 - 24 Xem tại đây
71

Đại học Công nghệ giao thông vận tải

16 Xem tại đây
72 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 17 Xem tại đây
73 Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 15 - 16 Xem tại đây
74 Đại học Đà Lạt 16 - 21 Xem tại đây
75 Đại học Cửu Long 15 - 20,5 Xem tại đây
76 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15 Xem tại đây
77 Đại học Phan Châu Trinh 15 - 20,5 Xem tại đây
78 Đại học Công nghệ miền Đông 15 - 19 Xem tại đây
79 Đại học Yersin Đà Lạt 15,5 Xem tại đây
80 Đại học Công nghiệp TP.HCM 17 - 19 Xem tại đây
81 Đại học Điện lực 16.5 - 20.75 Xem tại đây
82 Đại học Sư phạm TP.HCM 18 - 24 Xem tại đây
83 Đại học Kinh tế Quốc dân 22 Xem tại đây
84 Đại học Mỏ Địa chất 15 - 20 Xem tại đây
85 Đại học Mở Hà Nội 16.5 - 20 Xem tại đây
86 Đại học Y Dược Cần Thơ 17 - 20,5 Xem tại đây
87 Đại học Công nghiệp Việt- Hung 18 Xem tại đây
88 Đại học Thăng Long 16 - 18 Xem tại đây
89 - 96 Đại học Huế (8 trường thành viên) 15 - 24 Xem tại đây
97 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 17 Xem tại đây
98 Đại học Công nghiệp Vinh 15 Xem tại đây
99 Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 15 - 16 Xem tại đây
100 Đại học Hải Dương 15 - 19 Xem tại đây
101 Đại học Y Dược TP.HCM 17 - 22 Xem tại đây
102 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 19 Xem tại đây
103 Đại học Gia Định 20,5 (ngành Răng - Hàm - Mặt) Xem tại đây
104 Đại học Bình Dương 15 - 19 Xem tại đây
105 Đại học Thủ Dầu Một 15 - 19 Xem tại đây
106 Đại học Quảng Nam 14 - 19 Xem tại đây
107 Đại học Nam Cần Thơ 15 - 20,5 Xem tại đây
108-127 20 trường Quân đội 14,5 - 23 Xem tại đây
128 Học viện Ngoại giao 22 - 25 Xem tại đây
129 Đại học Luật Hà Nội 18 Xem tại đây
130 Đại học Công đoàn 15 - 18 Xem tại đây
131 Đại học Giao thông vận tải 16 - 20 Xem tại đây
132 Học viện Ngân hàng 21 Xem tại đây
133 Đại học Dược Hà Nội 20 - 22 Xem tại đây
134 Đại học Thương mại 20 Xem tại đây
135 Đại học Y Hà Nội 17 - 22,5 Xem tại đây
136 Đại học Thủy Lợi 17 - 18 Xem tại đây
137 Đại học Văn hóa Hà Nội 15 Xem tại đây
138 Đại học Hạ Long 15 - 19 Xem tại đây
139 Đại học Y tế công cộng 15 - 17 Xem tại đây
140 Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội 19 - 20.5 Xem tại đây
141 Đại học Điều dưỡng Nam Định 15 - 17 Xem tại đây
142 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam 19 - 20.5 Xem tại đây
143 Học viện Tài chính 19 - 20 Xem tại đây
144 Đại học Vinh 15 - 23 Xem tại đây
145 Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 15 - 20,5 Xem tại đây
146 Đại học Mở TP.HCM 15 - 16 Xem tại đây
147 Đại học Sài Gòn 17 - 25 Xem tại đây
148 Đại học Cần Thơ 15 - 21.5 Xem tại đây
149 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 16 - 21 Xem tại đây
150 Đại học Quảng Bình 15 - 19 Xem tại đây
151 Đại học Y dược Buôn Ma Thuật 16 - 20,5 Xem tại đây
152 Đại học Thể dục thể thao TP.HCM 20 - 25 Xem tại đây
153 Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên 16 - 19 Xem tại đây
154 Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên 16 - 17 Xem tại đây
155 Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM 19 Xem tại đây
156 Đại học Hàng hải 15 - 18 Xem tại đây
157 Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP.HCM 22 Xem tại đây
158 Đại học Xây dựng Hà Nội 17 - 22 Xem tại đây

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ. Phần mềm lọc ảo chỉ ghi nhận nguyện vọng cao nhất mà thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học không giới hạn số lần đến 17h ngày 28/7. Sau đó, các em nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến từ 29/7 đến 17h ngày 5/8.

Điểm chuẩn đại học được công bố trước 17h ngày 22/8.

Chia sẻ