Em bé Ất Tỵ 2025 nên kiêng kỵ đặt tên nào, tên là gì để hợp mệnh và mang lại may mắn, bình an?

An Chi,
Chia sẻ

Nhiều người tin rằng việc chọn cho con một cái tên phù hợp với mệnh sẽ góp phần mang lại sự hanh thông và tài lộc cho đứa trẻ trong tương lai.

Cái tên sẽ là bạn đồng hành với trẻ em suốt đời, do đó cha mẹ cần cân nhắc và hiểu rõ về ý nghĩa của tên gọi trước khi quyết định. Hơn nữa, theo quan điểm của nhiều hộ gia đình, việc chọn một cái tên đầy ý nghĩa và phù hợp với bản mệnh có thể đem lại nhiều may mắn và thành công cho đứa trẻ trong hành trình phía trước.

Theo quy luật tương sinh tương khắc của ngũ hành, những bé sinh ra vào năm 2025 sẽ có mệnh là Hỏa, cụ thể là Phú Đăng Hỏa - ngọn lửa từ đèn dầu. Chữ "Phú" biểu thị sự giàu có và thịnh vượng, còn "Đăng" gợi hình ảnh ngọn đèn dầu, "Hỏa" chỉ lửa. Người có mệnh Phú Đăng Hỏa được hiểu là người mang ánh sáng rực rỡ, đem lại may mắn và thịnh vượng cho mọi thứ xung quanh. Hỏa hỗ trợ Thổ và Mộc nhưng khắc chế Thủy và Kim.

Năm 2025 được tính bắt đầu từ ngày 01/01/2025 và kết thúc vào ngày 31/12/2025 (theo lịch vạn niên dương lịch). Theo lịch âm, năm 2025 tính từ ngày 29/01/2025 và kết thúc vào ngày 16/02/2026. Theo thứ tự 12 con giáp, năm 2025 là năm con Rắn (năm Tỵ).

Sinh năm Ất Tỵ, nên kiêng kỵ đặt tên nào?

Theo can chi thì Tỵ và Hợi là đối xung, Tỵ và Dần là tương khắc nên cần kỵ những chữ có liên quan tới những chữ Hợi và Dần trong tên gọi của người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Tượng, Hào, Dự, Gia, Nghị, Duyên, Xứ, Hiệu, Lương, Sơn, Cương…

Rắn thường sống ở các hang động âm u và hoạt động về đêm nên rất sợ ánh sáng mặt trời. Do vậy, cần tránh những chữ thuộc bộ Nhật khi đặt tên cho người tuổi Tỵ. Những tên cần tránh gồm: Tinh, Đán, Tảo, Minh, Tình, Huy, Trí, Thời, Hiểu, Thần, Diệu, Yến, Tấn, Nhật…

Theo thành ngữ "Đánh rắn động cỏ", nếu dùng những chữ thuộc bộ Thảo để đặt tên cho người tuổi Tỵ thì vận mệnh của người đó không suôn sẻ. Vì vậy, bạn cần tránh những tên như: Ngải, Chi, Giới, Hoa, Linh, Phương, Anh, Nha, Thảo, Liên, Diệp, Mậu, Bình, Hà, Cúc, Hóa, Dung, Lệ, Vi, Huân…

Theo địa chi thì Tỵ thuộc Hỏa, Tý thuộc Thủy, Thủy – Hỏa tương khắc. Vì thế, tên của người tuổi Tỵ cần tránh những chữ thuộc bộ Thủy như: Thủy, Cầu, Trị, Giang, Quyết, Pháp, Tuyền, Thái, Tường, Châu, Hải, Hạo, Thanh, Hiếu, Tôn, Quý, Mạnh, Tồn…

Rắn bị xem là biểu tượng của sự tà ác và thường bị đuổi đánh nên rắn không thích gặp người. Do đó, bạn không nên dùng chữ thuộc bộ Nhân như: Nhân, Lệnh, Đại, Nhậm, Trọng, Thân, Hậu, Tự, Tín, Nghi, Luận, Truyền…để đặt tên cho người tuổi Tỵ.

Ngoài ra, bạn cần biết rắn là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc như Mễ, Đậu, Hòa. Vì vậy, bạn nên tránh những tên thuộc các bộ này, như: Tú, Thu, Bỉnh, Khoa, Trình, Tích, Mục, Lê, Thụ, Đậu, Phấn, Mạch, Lương…

Tên đem lại may mắn cho em bé tuổi Ất Tỵ

Dựa theo tập tính của loài rắn, mối quan hệ sinh – khắc của 12 con giáp (tương sinh, tam hợp, tam hội…) và nghĩa của chữ trong các bộ chữ, chúng ta có thể tìm ra các tên gọi mang lại may mắn cho người tuổi Tỵ.

Rắn thích ẩn náu trong hang, trên đồng ruộng hoặc ở trên cây và thường hoạt động về đêm. Vì vậy, có thể dùng các chữ thuộc các bộ Khẩu, Miên, Mịch, Mộc, Điền để đặt tên cho người tuổi Tỵ.

Những chữ đó gồm: Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, An, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Lâm, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Phong, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ…

Rắn được tô điểm thì có thể chuyển hóa và được thăng cách thành rồng. Nếu tên của người tuổi Tỵ có chứa những chữ thuộc bộ Sam, Thị, Y, Thái, Cân – chỉ sự tô điểm – thì vận thế của người đó sẽ thăng tiến một cách thuận lợi và cao hơn.

Bạn có thể chọn các tên như: Hình, Ngạn, Thái, Chương, Ảnh, Ước, Tố, Luân, Duyên, Thống, Biểu, Sơ, Sam, Thường, Thị, Phúc, Lộc, Trinh, Kì, Thái, Thích, Chúc, Duy…

Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp. Vì vậy, những tên chứa các chữ Dậu, Sửu rất hợp cho người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Ngọ, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan…

Tỵ, Ngọ, Mùi là tam hội. Nếu tên của người tuổi Tỵ có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì thời vận của người đó sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, các tên có thể dùng như: Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa…

Rắn là loài động vật thích ăn thịt. Vì vậy, bạn cũng có thể chọn những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục – có liên quan đến thịt – để đặt tên cho người tuổi Tỵ. Các tên đó gồm: Tất, Chí, Cung, Hằng, Tình, Hoài, Tuệ, Dục, Hồ, Cao, Hào, Duyệt, Ân, Tính, Niệm…

Rắn còn được gọi là "tiểu long" (rồng nhỏ). Do vậy, những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Tỵ. Những tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ…

Để đặt tên cho con tuổi Tỵ, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên) và nên được tư vấn chuyên môn để thông tin thực sự chính xác và hữu ích giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.

Bên cạnh đó, bố mẹ có thể tham khảo những tên sau:

Bảo Anh, Tùng Anh, Văn Anh, Quang Anh, Bình An, Bảo An.

Vạn Bách, Văn Bách, Cao Bách, Hoàng Bách, Tùng Bách, Quang Bách, Huy Bách, Gia Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Đức Bảo, Nguyên Bảo.

Chí Công, Thành Công, Đức Công, Xuân Chiến, Văn Chiến, Đăng Chiến.

Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Lâm Dũng, Hải Dương, Viễn Dương, Đại Dương, Nam Dương, Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy.

Thành Đạt, Khoa Đạt, Trí Đức, Trọng Đức, Cao Dương, Tuấn Đức, Anh Đức, Minh Đức, Việt Đức, Nguyên Đức, Quý Đoàn, Đình Đông, Hải Đăng, Hồng Đăng.

Phú Gia, Vinh Gia, Đạt Gia, Nguyên Giáp.

Thuận Hiếu, Chí Hiếu, Trung Hiếu, Sơn Hải, Đức Hải, Đông Hải, Đức Hùng, Huy Hùng, Huy Hoàng, Thiên Hoàng, Đức Hoàng, Việt Hoàng, Quốc Huy, Khắc Hiệp, Thế Hiển, Vinh Hiển.

Ngọc Khánh, Gia Khang, Đức Khang, Minh Khang, Huy Khánh, Anh Khoa, Duy Khoa, Đạt Khải, Nguyên Khải.

Đức Long, Quang Linh, Thành Lợi, Tấn Lợi, Nhật Lâm, Bá Long, Tuấn Linh, Tiến Linh, Hoàng Linh, Đình Lộc, Bảo Long, Bá Lộc, Duy Luật, Trọng Lý, Minh Lý, Hữu Luân, Minh Lương.

Nhật Minh, Quang Minh, Hoàng Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Lê Minh.

Nhiên Nhật, Đình Nam, Kiên Nam.

Hoài Phong, Chiêu Phong, Đăng Phong, Hùng Phong, Kim Phú, Sỹ Phú, Gia Phước, Hữu Phước, Viễn Phương, Việt Phương.

Vinh Quốc, Việt Quốc, Hồng Quý, Duy Quang, Đăng Quang, Phúc, Cương Quyết, Anh Quân.

Kim Sơn, Huy Sang, Quang Sáng, Ðức Siêu.

Nhật Tấn, Trọng Tấn, Đức Trung, Minh Trác, Hữu Thái, Anh Thái, Bảo Thái, Quang Thái, Hữu Trí, Dũng Trí, Anh Tùng, Quốc Thiện, Duy Thiên, Mạnh Tấn, Công Tuấn, Đình Tuấn, Minh Thạch, Duy Triệu, Đức Trọng.

Đức Việt, Hoàng Việt, Hồng Việt, Huy Việt, Công Vinh, Hùng Vĩ, Khôi Vĩ, Triều Vỹ, Gia Vinh.

*Thông tin mang tính tham khảo

Chia sẻ