Giá lợn hơi hôm nay 12/5: Biến động trái chiều cả 3 miền

An Ngọc (Tổng Hợp),
Chia sẻ

Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 12/5.

Giá lợn hơi miền Bắc

Thị trường lợn hơi miền Bắc hôm nay có chiều hướng chững lại tại tất cả địa phương trong khu vực. Cụ thể, thương lái tỉnh Hưng Yên hiện thu mua lợn hơi ở mức 57.000 đồng/kg, đi ngang so với hôm qua.

Tương tự, Yên Bái, Lào Cai, Nam Định, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình giao dịch tại mốc 54.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực. Các tỉnh thành còn lại tiếp tục giữ nguyên mức giá không đổi, dao động trong khoảng 55.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi miền Trung

Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá lợn hơi hôm nay tăng 1.000 đồng/kg tại một số địa phương trong khu vực. Trong đó, tỉnh Đắk Lắk tăng 1.000 đồng/kg lên mức 56.000 đồng/kg, ngang bằng với Nghệ An, Quảng Bình và Khánh Hòa.

Bình Thuận là địa phương duy nhất trong khu vực thu mua lợn hơi với giá 58.000 đồng/kg. Nhiều tỉnh thành còn lại tiếp tục giao dịch trong khoảng 54.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 54.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi miền Nam

Giá lợn hơi khu vực miền Nam tăng - giảm rải rác từ 1.000 đồng/kg đến 2.000 đồng/kg trong hôm nay. Theo đó, sau khi tăng 1.000 đồng/kg, thương lái hai tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Hậu Giang, Tiền Giang và Bạc Liêu đang thu mua lợn hơi chung mức từ 56.000 - 57.000 đồng/kg.

Trái lại, Sóc Trăng điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg xuống mốc 56.000 đồng/kg, cùng với TP HCM, Tây Ninh, Vĩnh Long, Kiên Giang và Trà Vinh. Hai mức giá thấp nhất khu vực là 54.000 đồng/kg và 55.000 đồng/kg, ghi nhận tại Long An và Bến Tre sau khi hai tỉnh này giảm 2.000 đồng/kg so với hôm qua.

Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 54.000 - 60.000 đồng/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 12/5:


Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang56,0000
Bắc Kạn57,000
Hà Nam54,0000
Hà Nội56,0000
Hưng Yên57,0000
Lào Cai54,0000
Nam Định54,0000
Ninh Bình54,0000
Phú Thọ55,0000
Thái Bình56,0000
Thái Nguyên55,0000
Tuyên Quang55,0000
Vĩnh Phúc54,0000
Yên Bái54,0000
Miền TrungBình Định55,0000
Bình Thuận58,000
6000
Đắk Lắk56,000
2000
Hà Tĩnh54,0000
Khánh Hoà56,0000
Lâm Đồng57,000
2000
Nghệ An56,0000
Ninh Thuận55,0000
Quảng Bình56,0000
Quảng Nam55,0000
Quảng Ngãi55,0000
Quảng Trị57,0000
Thanh Hóa55,0000
Thừa Thiên-Huế55,0000
Miền NamAn Giang60,0000
Bạc Liêu57,000
1000
Bến Tre55,000-2000
Bình Dương56,000
1000
Bình Phước56,000
1000
Cà Mau57,000
1000
Cần Thơ55,0000
Đồng Nai57,000
1000
Đồng Tháp57,0000
Hậu Giang57,000
2000
Kiên Giang56,000
1000
Long An54,000
-2000
Sóc Trăng56,000-1000
Tây Ninh56,000
1000
Tiền Giang57,000
1000
TP HCM56,000
1000
Trà Vinh56,0000
Vĩnh Long56,0000
Vũng Tàu57,000
1000
Chia sẻ