Những trường THPT công lập ở Hà Nội lấy điểm chuẩn KHÔNG QUÁ CAO: Các em học lực trung bình khá nên tham khảo

Thanh Hương,
Chia sẻ

Năm 2022, đây là những trường công lập ở Hà Nội có mức điểm chuẩn không quá cao, lấy điểm chuẩn dưới 35.

Theo kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2023-2024 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội vừa ban hành, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường công lập không chuyên sẽ diễn ra vào ngày 10 và 11-6. Thí sinh phải làm ba bài thi độc lập gồm toán, ngữ văn và ngoại ngữ. 

Công thức tính điểm thi xét tuyển vào lớp 10 như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm bài thi môn toán + Điểm bài thi môn ngữ văn) x 2 + Điểm bài thi môn ngoại ngữ + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó, điểm bài thi của các môn tính theo thang điểm 10,0. 

Về nguyên tắc tuyển sinh, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội quy định rõ: Tuyển những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường, lấy theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi hết chỉ tiêu. Sở chỉ xét tuyển đối với học sinh có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm quy chế thi đến mức hủy kết quả bài thi, không có bài thi bị điểm 0.

Thí sinh cần căn cứ vào công thức tính điểm thi xét tuyển, học lực của mình và mức điểm chuẩn của các trường vào năm trước để chọn đưa ngôi trường phù hợp, tránh việc chọn trường lấy điểm quá cao so với khả năng của bản thân.

Năm 2022, đây là những trường công lập ở Hà Nội có mức điểm chuẩn không quá cao, lấy điểm chuẩn dưới 35. Phụ huynh và học sinh nếu có năng lực ở mức khá, trung bình khá có thể tham khảo:

STTMã trườngTên trườngĐiểm chuẩn
10701THPT Bắc Thăng Long33,75
20206PT Dân tộc Nội trú31.75
30302THPT Thượng Cát34,25
40502THPT Chương Mỹ A 34,75
50601THPT Đan Phượng32,25
60703THPT Đông Anh32
70705THPT Vân Nội31,75
80902THPT Dương Xá35
90903THPT Nguyễn Văn Cừ32,75
100904THPT Yên Viên34
111005THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông34,50
121201THPT Hoài Đức A34
131202THPT Hoài Đức B32
141504THPT Thạch Bàn33,75
151601THPT Mê Linh35
161606THPT Yên Lãng31,75
171801THPT Đại Mỗ31
181802THPT Trung Văn34,25
192103THPT Quốc Oai34,50

 20

2201THPT Đa Phúc33,50

 21

2202THPT Kim Anh32,50

 22

2204THPT Sóc Sơn32,50

 23

2302THPT Tùng Thiện33,25

 24

2701THPT Thanh Oai B30,25

 25

2702THPT Ngô Thì Nhậm34,25

 26

2703THPT Đông Mỹ33,25

 27

2704THPT Nguyễn Quốc Trinh31,25

 28

2804THPT Khương Hạ34,50

 29

2904THPT Thường Tín32,25
Chia sẻ